Ethyl pyruvate, còn được gọi là ethyl 2-oxopropionate, là một chất lỏng trong suốt không màu ở nhiệt độ phòng, có mùi thơm hoa và trái cây tươi và ngọt, có thể được sử dụng để điều chế táo, cam quýt, sô cô la và các tinh chất khác.
Số CAS :
617-35-6EINECS :
210-511-2Bưu kiện :
25KG/DRUMThương hiệu :
TOPINCHEM®Nguồn gốc :
CHINACông thức :
C5H8O3Đặt hàng tối thiểu :
200KGMục :
Ethyl PyruvateNhà máy cung cấp CAS 617-35-6 Ethyl Pyruvate với giá cả hợp lý
Sự miêu tả
Etyl pyruvat có tác dụng tốt trong việc ức chế sự hình thành tyrosinase ở lớp biểu bì, từ đó ngăn ngừa sự hình thành melanin ở lớp biểu bì và làm trắng da. Nó cũng có thể được thêm vào như một thành phần hoạt chất hiệu quả để làm mát không khí, loại bỏ hiệu quả amoniac và methyl mercaptan khỏi không khí, đồng thời có mùi thơm tươi mát và tự nhiên.
Sự chỉ rõ
Số CAS | 617-35-6 |
tên sản phẩm | Ethyl Pyruvat |
từ đồng nghĩa | Ethyl 2-oxopropanoat; Este axit pyruvic etyl |
Công thức phân tử | C5H8O3 |
Trọng lượng phân tử | 116,12 |
EINECS | 210-511-2 |
Vẻ bề ngoài | Chất lỏng trong suốt đến màu vàng |
Tỉ trọng | 1,039g/cm3 |
Độ nóng chảy | -58 C |
Điểm sôi | 144 oC |
Chỉ số khúc xạ | 1.404-1.406 |
Điểm sáng | 45 oC |
Ứng dụng
Etyl pyruvat có thể được sử dụng trong tổng hợp hữu cơ. Nó có thể được sử dụng để sản xuất indoxolol và thuốc trừ sâu thiabendazole. Đồng thời, nó là một chất trung gian dược phẩm và hóa học quan trọng, được sử dụng rộng rãi trong y học, thuốc trừ sâu, hương vị và nước hoa, phụ gia thực phẩm, làm mát không khí, hóa chất tốt và các ngành công nghiệp khác. Nó cũng có thể được sử dụng để tổng hợp thuốc giãn tim và các loại thuốc khác.