Axit stearic là một trong những axit béo chuỗi dài chính tạo nên chất béo và dầu. Nó tồn tại dưới dạng glyceride trong mỡ động vật, dầu và một số loại dầu thực vật, được thủy phân để thu được axit stearic.
Số CAS :
57-11-4EINECS :
266-928-5Bưu kiện :
25KG/BAGThương hiệu :
TOPINCHEM®Nguồn gốc :
CHINACông thức :
C18H36O2Đặt hàng tối thiểu :
200KGMục :
Stearic AcidHóa chất chất lượng cao Hóa chất hữu cơ cơ bản Axit hữu cơ Axit Stearic CAS 57-11-4
Sự miêu tả
Axit stearic là một axit béo hiện diện rộng rãi trong tự nhiên, có tính chất hóa học của axit cacboxylic nói chung. Hầu như tất cả các chất béo đều chứa lượng axit stearic khác nhau, chất béo này tương đối cao trong mỡ động vật.
Sự chỉ rõ
Mục | Sự chỉ rõ | |||||
SA1800 | SA1840 | SA1841 | SA1845 | SA1825 | SA8OO | |
Giá trị iốt2/100g ≤ | 0,8 | 0,8 | 0,5 | 4 | 6 | 8 |
Giá trị xà phòng hóa, mgKOH/g | 206-212 | 207-212 | 207-212 | 199-219 | 209-220 | 193-220 |
Giá trị axit, mgKOH/g | 205-211 | 206-211 | 206-211 | 198-218 | 208-219 | 192-219 |
Màu sắc (Hazen) ≤ | 160 | 100 | 80 | 400 | 300 | 400a |
Điểm đóng băng, oC | 54-57 | 54-57 | 54-57 | ≥54 | ≥52 | ≥52 |
Độ ẩm,% ≤ | 0,1 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 |
Axit vô cơ,% ≤ | 0,001 | 0,001 | 0,001 | - | - | - |
Hàm lượng C18,% | 38-45 | 38-45 | 38-42 | 40-50 | 22-32 | - |
Hàm lượng C16,% | - | - | - |
Ứng dụng
1. Axit stearic được sử dụng rộng rãi trong sản xuất ống, tấm, hồ sơ và màng PVC.
2. Axit stearic được sử dụng trong sản xuất stearate, chẳng hạn như Natri Stearate, Magiê Stearate, Canxi Stearate.
3. Axit stearic được sử dụng làm các loại phụ gia hóa học, như chất làm dẻo, chất giải phóng khuôn, chất ổn định, chất hoạt động bề mặt, chất lưu hóa cao su, chất chống thấm, chất đánh bóng, chất tuyển nổi, chất làm mềm, v.v.
4. Axit stearic có thể dùng làm chất bôi trơn trong sản xuất PVC;
5. Axit stearic cũng được sử dụng trong ngành cao su và công nghiệp mỹ phẩm.